TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HỒ CHÍ MINH
PHƯƠNG ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH
QUY NĂM 2019
I. Thông tin chung
về Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh
- Cơ sở chính Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh tại TP. Hồ Chí
Minh
Địa chỉ: Khu phố 6, P.
Linh Trung, Q. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại: 028.3896.6780
– 028.3896.3350 – 028. 3897.4716
Fax: 028.3896.0713
Website: www.hcmuaf.edu.vn – www.ts.hcmuaf.edu.vn
Email: pdaotao@hcmuaf.edu.vn
- Phân hiệu Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh tại Gia Lai.
Địa chỉ: Đường Trần
Nhật Duật, Thôn 6, Xã Diên Phú, TP. Pleiku, Tỉnh Gia Lai.
Điện thoại:
0269.3877.665
Website: www.phgl.hcmuaf.edu.vn - email: phgl@hcmuaf.edu.vn
- Phân hiệu Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh tại Ninh Thuận.
Địa chỉ: Thị trấn
Khánh Hải, Huyện Ninh Hải, Tỉnh Ninh Thuận.
Điện thoại:
0259.2472.252
Website: www.phnt.hcmuaf.edu.vn - email: phnt@hcmuaf.edu.vn
+ Tầm nhìn: Trường ĐHNL TP.HCM sẽ trở thành trường ĐH nghiên cứu với
chất lượng quốc tế.
+ Sứ mệnh: Trường ĐHNL TP.HCM là một trường ĐH đa ngành, đào tạo nguồn
nhân lực giỏi chuyên môn và tư duy sáng tạo; thực hiện nhiệm vụ nghiên cứu,
phát triển, phổ biến, chuyển giao tri thức-công nghệ, đáp ứng nhu cầu phát
triển bền vững kinh tế-xã hội của Việt Nam và khu vực.
+ Mục tiêu chiến lược: Trường ĐHNL TP.HCM tiếp tục xây dựng, phát triển
thành một trường ĐH có chất lượng về đào tạo, nghiên cứu, chuyển giao KHCN và
HTQT sánh vai với các trường ĐH tiên tiến trong khu vực và trên thế giới.
Trường Đại học Nông
Lâm TP. Hồ Chí Minh là trường đào tạo đa ngành, có truyền thống hơn 60 năm xây
dựng và phát triển. Trong thời gian qua, trường đã đạt chứng nhận kiểm định
chất lượng cấp cơ sở giáo dục theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và đạt
chứng nhận kiểm định chất lượng cấp chương trình đào tạo theo tiêu chuẩn AUN –
QA đối với ngành Công nghệ thực phẩm (CTTT) và ngành Thú y (Chuyên ngành Bác sĩ
thú y). Hiện nay, ngoài 31 ngành đào tạo chương trình đại trà, trường còn đào
tạo 5 ngành chương trình chất lượng cao, 2 ngành chương trình tiên tiến. Năm
2019, trường tuyển sinh bằng hình thức xét tuyển kết quả thi THPT Quốc gia (đối
với cơ sở chính tại TP. HCM). Đối với Phân hiệu tại Gia Lai và Ninh Thuận,
trường xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT quốc gia và xét tuyển bằng kết quả
học tập bậc THPT (xét học bạ) đối với thí sinh tốt nghiệp trong năm tuyển sinh.
II. Các thông tin của năm tuyển sinh 2019:
2.1. Tuyển sinh tại Cơ sở chính: Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh
2.1.1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tham gia kỳ thi THPT Quốc gia sử
dụng kết quả để xét tuyển vào đại học chính quy theo quy định của Bộ GD-ĐT.
2.1.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
2.1.3. Phương thức tuyển sinh:
+ Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD-ĐT.
+ Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT Quốc gia năm 2019.
2.1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh, mã trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển năm
2019.
STT
|
Khối
|
Ngành học
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét
tuyển
|
Chỉ tiêu
|
NLS
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC
NÔNG LÂM TP,HỒ CHÍ MINH - Mã trường
NLS
|
||||
Các ngành đào
tạo đại học (Đào tạo tại TP.Hồ Chí Minh)
|
4.200
|
||||
1
|
I
|
Sư phạm kỹ
thuật nông nghiệp
|
7140215
|
Tổ hợp 1:
Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2:
Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3:
Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 4:
Toán, Sinh, Tiếng Anh
|
45
|
2
|
III
|
Quản
trị kinh doanh
|
7340101
|
Tổ hợp 1:
Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2:
Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3:
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
|
230
|
3
|
Kế
toán
|
7340301
|
Tổ hợp 1:
Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2:
Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3:
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
|
110
|
|
4
|
IV
|
Công
nghệ sinh học
|
7420201
|
Tổ hợp 1: Toán,
Lý, Hóa
Tổ hợp 2:
Toán, Lý, Sinh
Tổ hợp 3:
Toán, Hóa, Sinh
|
155
|
5
|
Bản đồ học
|
7440212
|
Tổ hợp 1:
Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2:
Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3:
Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
40
|
|
6
|
Khoa
học môi trường
|
7440301
|
Tổ hợp 1:
Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2:
Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3:
Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 4:
Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
80
|
|
7
|
V
|
Công
nghệ thông tin
|
7480201
|
Tổ hợp 1:
Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2:
Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3:
Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
210
|
8
|
Công
nghệ kỹ thuật
cơ
khí
|
7510201
|
Tổ hợp 1:
Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2:
Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3:
Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
110
|
|
9
|
Công
nghệ kỹ thuật
cơ
điện tử
|
7510203
|
Tổ hợp 1:
Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2:
Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3:
Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
60
|
|
10
|
Công
nghệ kỹ thuật ô tô
|
7510205
|
Tổ hợp 1:
Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2:
Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3:
Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
100
|
|
11
|
Công
nghệ kỹ thuật nhiệt
|
7510206
|
Tổ hợp 1:
Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2:
Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3:
Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
60
|
|
12
|
Công
nghệ kỹ thuật
hóa
học
|
7510401
|
Tổ hợp 1:
Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2:
Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3:
Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 4:
Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
160
|
|
13
|
Kỹ
thuật điều khiển và tự động hóa
|
7520216
|
Tổ hợp 1:
Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2:
Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3:
Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
60
|
|
14
|
Kỹ
thuật môi trường
|
7520320
|
Tổ hợp 1:
Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2:
Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3:
Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 4:
Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
80
|
|
15
|
Công
nghệ thực phẩm
|
7540101
|
Tổ hợp 1:
Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2:
Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3:
Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 4:
Toán, Sinh, Tiếng Anh
|
300
|
|
16
|
Công
nghệ chế biến
thủy
sản
|
7540105
|
Tổ hợp 1:
Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2:
Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 3:
Toán, Hóa, Tiếng Anh
Tổ hợp 4:
Toán, Sinh, Tiếng Anh
|
75
|
|
17
|
Công
nghệ chế biến
lâm
sản
|
7549001
|
Tổ hợp 1:
Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2:
Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3:
Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 4:
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
|
155
|
|
18
|
Chăn
nuôi
|
7620105
|
Tổ hợp 1:
Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2:
Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 3:
Toán, Hóa, Tiếng Anh
Tổ hợp 4:
Toán, Sinh, Tiếng Anh
|
150
|
|
19
|
Nông
học
|
7620109
|
Tổ hợp 1:
Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2:
Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 3:
Toán, Sinh, Tiếng Anh
|
190
|
|
20
|
Bảo
vệ thực vật
|
7620112
|
Tổ hợp 1:
Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2:
Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 3:
Toán, Sinh, Tiếng Anh
|
85
|
|
21
|
Công
nghệ rau hoa quả và cảnh quan
|
7620113
|
Tổ hợp 1:
Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2:
Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 3:
Toán, Hóa, Tiếng Anh
Tổ hợp 4:
Toán, Sinh, Tiếng Anh
|
140
|
|
22
|
Kinh
doanh nông nghiệp
|
7620114
|
Tổ hợp 1:
Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2:
Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3:
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
|
75
|
|
23
|
Phát
triển nông thôn
|
7620116
|
Tổ hợp 1: Toán,
Lý, Hóa
Tổ hợp 2:
Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3:
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
|
60
|
|
24
|
Lâm học
|
7620201
|
Tổ
hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ
hợp 2: Toán, Hóa, Sinh
Tổ
hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
Tổ
hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh
|
120
|
|
25
|
Quản
lý tài nguyên rừng
|
7620211
|
Tổ
hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ
hợp 2: Toán, Hóa, Sinh
Tổ
hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
Tổ
hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh
|
60
|
|
26
|
Nuôi
trồng thủy sản
|
7620301
|
Tổ hợp 1:
Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2:
Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 3:
Toán, Hóa, Tiếng Anh
Tổ hợp 4: Toán,
Sinh, Tiếng Anh
|
170
|
|
27
|
Thú
y
|
7640101
|
Tổ hợp 1:
Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2:
Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 3:
Toán, Hóa, Tiếng Anh
Tổ hợp 4:
Toán, Sinh, Tiếng Anh
|
160
|
|
28
|
VII
|
Ngôn ngữ Anh
(*)
|
7220201
|
Tổ hợp 1:
Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 2:
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Ngữ
văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Tổ hợp 4: Ngữ
Văn, Địa lý, Tiếng Anh
(Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2)
|
140
|
29
|
Kinh tế
|
7310101
|
Tổ hợp 1:
Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2:
Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3:
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
|
150
|
|
30
|
Quản
lý tài nguyên và
môi
trường
|
7850101
|
Tổ hợp 1:
Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2:
Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3:
Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 4:
Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
160
|
|
31
|
Quản
lý đất đai
|
7850103
|
Tổ hợp 1:
Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2:
Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3:
Toán, Vật lý, Địa Lý
Tổ hợp 4: Toán,
Ngữ Văn, Tiếng Anh
|
300
|
|
Chương trình tiên tiến
|
|||||
1
|
V
|
Công nghệ thực
phẩm
|
7540101T
(CTTT)
|
Tổ hợp 1:
Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2:
Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3:
Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 4:
Toán, Sinh, Tiếng Anh
|
30
|
2
|
Thú y
|
7640101T
(CTTT)
|
Tổ hợp 1:
Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2:
Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 3:
Toán, Hóa, Tiếng Anh
Tổ hợp 4:
Toán, Sinh, Tiếng Anh
|
30
|
|
Chương trình đào tạo chất lượng cao
|
|||||
1
|
III
|
Quản trị kinh
doanh
|
7340101C
(CLC)
|
Tổ hợp 1:
Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2:
Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3:
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
|
30
|
2
|
IV
|
Công nghệ sinh
học
|
7420201C
(CLC)
|
Tổ hợp 1:
Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 2:
Toán, Hóa, Tiếng Anh
Tổ hợp 3:
Toán, Sinh, Tiếng Anh
|
30
|
3
|
V
|
Công nghệ kỹ
thuật
cơ khí
|
7510201C
(CLC)
|
Tổ hợp 1:
Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2:
Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3:
Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
30
|
4
|
Kỹ thuật môi
trường
|
7520320C
(CLC)
|
Tổ hợp 1:
Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2:
Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3:
Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 4:
Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
30
|
|
5
|
Công nghệ thực
phẩm
|
7540101C
(CLC)
|
Tổ hợp 1:
Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2:
Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3:
Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 4:
Toán, Sinh, Tiếng Anh
|
30
|
2.2.
Tuyển sinh tại Phân hiệu Trường Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Gia Lai
2.2.1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tham gia kỳ thi
THPT Quốc gia sử dụng kết quả để xét tuyển vào đại học chính
quy theo quy định của Bộ GD-ĐT
và học sinh THPT đã tốt nghiệp THPT trong năm xét tuyển có điểm trung bình học
tập (điểm học bạ) đạt yêu cầu.
2.2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
2.2.3.
Phương thức tuyển sinh:
+ Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển: Theo quy định của Bộ
GD-ĐT.
+ Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT Quốc gia năm 2019:
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
+ Xét tuyển kết quả học tập THPT (xét học bạ) đối với thí
sinh tốt nghiệp THPT trong năm xét tuyển (40% chỉ tiêu).
- Thời gian nộp hồ sơ: Từ ngày ra thông báo xét tuyển đến
hết ngày 10/7/2019.
- Điều kiện xét tuyển: Điểm xét tuyển phải đạt từ 18.0 điểm trở lên. Trong đó:
Điểm xét tuyển = Tổng điểm tổng kết năm lớp 12 của 3 môn lập thành tổ hợp
môn xét tuyển + điểm ưu tiên theo quy định (nếu có) và không
có môn nào trong tổ hợp điểm tổng kết dưới 5.0.
- Hồ sơ bao gồm:
* Đơn đề nghị xét tuyển
(theo mẫu của trường).
* Bản sao công chứng Học
bạ THPT.
* Bản sao công chứng
Giấy khai sinh.
* Bản sao công chứng
Chứng minh nhân dân.
* Bản sao công chứng các
giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có).
* Bản sao công chứng Sổ
hộ khẩu.
- Địa điểm nhận hồ
sơ:
* Trường
Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh tại TP. Hồ Chí Minh
Địa
chỉ: Khu phố 6, P. Linh Trung, Q. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
Điện
thoại: 028.3896.6780 – 028.3896.3350 – 028. 3897.4716
Fax:
028.3896.0713
Website:
www.hcmuaf.edu.vn – www.ts.hcmuaf.edu.vn
Email:
pdaotao@hcmuaf.edu.vn
* Phân
hiệu Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh tại Gia Lai.
ĐC: Đường
Trần Nhật Duật, Thôn 6, X. Diên Phú, TP. Pleiku, T. Gia Lai.
ĐT:
0269.3877.665 - www.phgl.hcmuaf.edu.vn - email: phgl@hcmuaf.edu.vn
2.2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh, mã trường, mã số ngành, tổ
hợp xét tuyển năm 2019.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM PHÂN HIỆU GIA LAI - Mã trường: NLG
Địa chỉ: 126 Lê Thánh Tôn, TP. Pleiku, Tỉnh Gia Lai -
ĐT: 0269.3877.665
Website:
www.phgl.hcmuaf.edu.vn – email: phgl@hcmuaf.edu.vn
|
400
|
||||
Các
ngành đào tạo đại học
|
|||||
STT
|
Khối
|
Ngành học
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét
tuyển
|
Chỉ tiêu
|
1
|
III
|
Kế toán
|
7340301
|
Tổ hợp 1:
Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2:
Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3:
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
|
50
|
2
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
|
50
|
|
3
|
V
|
Công nghệ
thông tin
|
7480201
|
Tổ hợp 1:
Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2:
Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3:
Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
50
|
4
|
Công nghệ thực
phẩm
|
7540101
|
Tổ hợp 1:
Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2:
Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3:
Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 4:
Toán, Sinh, Tiếng Anh
|
50
|
|
5
|
Nông học
|
7620109
|
Tổ
hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ
hợp 2: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 3:
Toán, Sinh, Tiếng Anh
|
50
|
|
6
|
Lâm học
|
7620201
|
Tổ hợp 1:
Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2:
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
Tổ hợp 3:
Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 4:
Toán, Sinh, Tiếng Anh
|
50
|
|
7
|
Thú
y
|
7640101
|
Tổ hợp 1:
Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2:
Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 3:
Toán, Hóa, Tiếng Anh
Tổ hợp 4:
Toán, Sinh, Tiếng Anh
|
50
|
|
8
|
VII
|
Ngôn ngữ Anh
(*)
|
7220201
|
Tổ hợp 1:
Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 2:
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Ngữ
văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Tổ hợp 4: Ngữ
Văn, Địa lý, Tiếng Anh
(Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2)
|
50
|
2.3. Tuyển sinh tại
Phân hiệu Trường Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Ninh Thuận
2.3.1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tham gia kỳ thi
THPT Quốc gia sử dụng kết quả để xét tuyển vào đại học chính
quy theo quy định của Bộ GD-ĐT
và học sinh THPT đã tốt nghiệp THPT trong năm xét tuyển có điểm trung bình học
tập (điểm học bạ) đạt yêu cầu.
2.3.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
2.3.3.
Phương thức tuyển sinh:
+ Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển: Theo quy định của Bộ
GD-ĐT.
+ Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT Quốc gia năm 2019:
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
+ Xét tuyển kết quả học tập THPT (xét học bạ) đối với thí
sinh tốt nghiệp THPT trong năm xét tuyển (40% chỉ tiêu).
- Thời gian nộp hồ sơ: Từ ngày ra thông báo xét tuyển đến
hết ngày 10/7/2019.
- Điều kiện xét tuyển: Xét tuyển điểm tổng kết năm lớp 12
của 3 môn lập thành tổ hợp môn xét tuyển, tổng điểm xét tuyển của tổ hợp từ 18.0
điểm/3 môn và không có môn nào tổng kết dưới 5.0 + điểm ưu tiên theo quy định
(nếu có).
- Hồ sơ bao gồm:
* Đơn đề nghị xét tuyển
(theo mẫu của trường).
* Bản sao công chứng Học
bạ THPT.
* Bản sao công chứng
Giấy khai sinh.
* Bản sao công chứng
Chứng minh nhân dân.
* Bản sao công chứng các
giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có).
* Bản sao công chứng Sổ
hộ khẩu.
- Địa điểm nhận hồ
sơ:
* Trường
Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh tại TP. Hồ Chí Minh
Địa
chỉ: Khu phố 6, P. Linh Trung, Q. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
Điện
thoại: 028.3896.6780 – 028.3896.3350 – 028. 3897.4716
Fax:
028.3896.0713
Website:
www.hcmuaf.edu.vn – www.ts.hcmuaf.edu.vn
Email:
pdaotao@hcmuaf.edu.vn
*
Phân hiệu Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh tại Ninh Thuận.
Địa
chỉ: Thị trấn Khánh Hải, Huyện Ninh Hải, Tỉnh Ninh Thuận.
Điện
thoại: 0259.2472.252
Website:
www.phnt.hcmuaf.edu.vn - email: phnt@hcmuaf.edu.vn
2.3.4. Chỉ tiêu tuyển sinh, mã
trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển năm 2019.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM PHÂN HIỆU NINH THUẬN -Mã trường: NLN
Địa chỉ: TT Khánh Hải, H.Ninh Hải, Tỉnh Ninh
Thuận - ĐT: 0259.2472.252
Website: www.phnt.hcmuaf.edu.vn email: phnt@hcmuaf.edu.vn
|
320
|
||||
Các ngành đào tạo đại học
|
|||||
STT
|
Khối
|
Ngành học
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét
tuyển
|
Chỉ tiêu
|
1
|
III
|
Kế toán
|
7340301
|
Tổ hợp 1:
Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2:
Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3:
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
|
40
|
2
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
|
40
|
|
3
|
V
|
Công nghệ thực
phẩm
|
7540101
|
Tổ hợp 1:
Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2:
Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3:
Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 4:
Toán, Sinh, Tiếng Anh
|
40
|
4
|
Công
nghệ kỹ thuật
cơ
khí
|
7510201
|
Tổ hợp 1:
Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2:
Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3:
Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
40
|
|
5
|
Nông học
|
7620109
|
Tổ hợp 1:
Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2:
Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 3:
Toán, Sinh, Tiếng Anh
|
40
|
|
6
|
Nuôi trồng
thủy sản
|
7620301
|
Tổ hợp 1:
Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2:
Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 3:
Toán, Hóa, Tiếng Anh
Tổ hợp 4:
Toán, Sinh, Tiếng Anh
|
40
|
|
7
|
Thú y
|
7640101
|
Tổ hợp 1:
Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2:
Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 3:
Toán, Hóa, Tiếng Anh
Tổ hợp 4:
Toán, Sinh, Tiếng Anh
|
40
|
|
8
|
VII
|
Kinh tế
|
7310101
|
Tổ hợp 1:
Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2:
Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3:
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
|
40
|
3. Một số lưu ý:
3.1 Đối với thí sinh tham gia
xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT Quốc gia:
+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu
vào, điều kiện nhận ĐKXT: Sẽ được công bố sau khi Bộ GD-ĐT ban hành ngưỡng đảm
bảo chất lượng đầu vào năm 2019.
+ Thời gian, hình thức nhận ĐKXT, điều kiện xét tuyển:
Theo quy định của Bộ GD-ĐT.
3.2 Đối với thí sinh tham gia xét tuyển dựa trên kết quả
học tập bậc THPT (Học bạ) tại Phân hiệu Gia Lai và Ninh Thuận: Sau khi có kết
quả trúng tuyển, thí sinh phải nộp bản chính giấy xác nhận kết quả thi THPT
Quốc gia năm 2019 về Trường hoặc tại Phân hiệu Gia Lai, Ninh Thuận.
3.3 Đối với ngành Ngôn ngữ Anh: Môn chính là Tiếng Anh
(nhân hệ số 2), điểm chuẩn trúng tuyển được quy về hệ điểm 30 dành cho tổ hợp
môn xét tuyển, công thức tính:
Điểm
xét tuyển = [(Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + (Điểm Tiếng Anh x 2)) x 3/4 ] + điểm ưu
tiên (nếu có). Điểm thi được làm tròn theo quy định của Bộ GD-ĐT.
Nguồn: Phòng Đào tạo NLU